II. Choose the best answer to complete each of the following sentences
6. B. we talked about
7. C. won't buy ( đây là câu điều kiện loại 1, cấu trúc: S+ V, S+ will( not)+ V )
8. B. whom I ( whom: Đại diện Cho tân ngữ chỉ người, VD I was invited by the professor whom I met at the conference. )
9. A. disappointed ( thất vọng )
10. D. travelling ( to be used to Ving: là quen với việc gì đó )
11. B. understands ( vì là each student nên phải bắt buộc chia động từ ở số ít )
12. D. little ( vì coffee không đếm được nên bắt buộc phải dùng little, còn any thì dùng trong câu phủ định )
13. D. so/ that ( cấu trúc: so...that :Với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- S + V + so + many/few/much + N + that + S + V )
14. C. So I did ( đây là thể hiện sự đồng tình trong câu khẳng đinh. Cấu trúc: So+ trợ động từ+ S )
15. D. have done