1. listened (câu điều kiện)
2. have known (dấu hiệu for)
3. are you talking (câu hỏi mà có dấu hiệu now)
4. have done (dấu hiệu before của hiện tại hoàn thành)
5. looked (câu điều kiện)
6. has already written
7. am not talking(at present là thì hiện tại tiếp diễn)
8. have finished
9. communicating (enjoy+V-ing)
10. to go (decide+to V)
11. will be working (tương lai tiếp diễn)
12. will be making (tương lai tiếp diễn)
13. have done (dấu hiệu before của hiện tại hoàn thành)
14. will you do
xin hay nhất ạ