Làm đáp án thôi Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau: “Việt Nam có sự đa dạng về thực vật khá cao, trong đó nhiều loài có giá trị nhưng đang bị giảm sút do bị....(a)..... và môi trường sống của chúng bị....(b)...., nhiều loài trở nên hiếm. tàn phá, khai thác. tàn phá, mở rộng. khai thác, tàn phá. giảm sút, mở rộng. Đặc điểm khác nhau giữa chuối rừng và chuối nhà là chuối rừng quả nhỏ, nhiều hạt, chát - chuối nhà quả to, ít hạt, ngọt. chuối nhà quả nhỏ, ít hạt, chát - chuối rừng quả to, nhiều hạt, ngọt. chuối rừng quả nhỏ, ít hạt, chát - chuối nhà quả to, nhiều hạt, ngọt. chuối nhà quả nhỏ, nhiều hạt, chát - chuối rừng quả to, ít hạt, ngọt. Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì: Một số di chuyển được giống như động vật. Kích thước rất nhỏ bé nên không đủ khả năng quang hợp. Tế bào của chúng chưa nhân điển hình. Hầu hết các vi khuẩn không có chất diệp lục trong tế bào nên không tự chế tạo được chất hữu cơ.

Các câu hỏi liên quan

I. Rewrite the following sentences using the words provided in such a way that they mean the same as the original sentences. 1. Couldn’t you find a better hotel? Is this …………………………………………………………………………………… 2. I haven’t seen that man here before. This is …………………………………………………………………………………... 3. Old car tires are recycled to make shoes and sandals. People ........................................................................................................................ 4. The coffee is so hot that I can’t drink it. The cof ee is too ............................................................................................................... 5. Somebody repaired his car yesterday. He had.......................................................................................................................... 6. It was thought that the painting had been destroyed. The painting ……………………………………………………………………………. 7. Our house is going to be rebuilt by a local firm. We are ………………………………………………………………………………….. 8. I can’t buy the tickets. They are too expensive. The tickets ……………………………………………………………………………… 9. Peter spent three hours repainting his house. It ................................................................................................................................... 10. Leave now or you will miss the train. Unless …………………………………………………………………………………... II. Use the suggestions to make the meaningful sentences. 1. information / bringing / entertainment / also / is / only / but / TV / not / . ............................................................................................................................................ 2. village / the / definitely / better / Life / the / changing / is / for / in / . ............................................................................................................................................ 3. look for / more money / Farmers / when / family / often / other work / their / need / they/ for/ . .............................................................................................................................................. 4. people / still / a week / work / in / Many / days / the countryside / seven / . .............................................................................................................................................. 5. back / in / months / going / England / They / two / are / . .............................................................................................................................................