1. A
- Câu gián tiếp lùi thì: quá khứ đơn `->` quá khứ hoàn thành (was `->` had been)
2. B
- Câu gián tiếp ở dạng câu Yes/No question:
S + asked/asked someone/wondered/wanted to know + S + V(lùi thì)
- Lùi thì: hiện tại hoàn thành `->` quá khứ hoàn thành.
3. C
- Lùi thì ngước lại: quá khứ hoàn thành `->` hiện tại hoàn thành.
4. C
- Cấu trúc câu gián tiếp: S + told someone/said + S + V(lùi thì)
- tomorrow `->` the following day/the next day.
- Lùi thì: hiện tại tiếp diễn `->` quá khứ tiếp diễn.
5. A
- Lùi thì: quá khứ đơn `->` quá khứ hoàn thành (went `->` had gone)
- last night `->` the night before/the previous night.
6. A
- Lùi thì ngược lại: quá khứ đơn `->` hiện tại đơn
quá khứ hoàn thành `->` hiện tại hoàn thành.
7. C (phần giải thích giống câu 2)
8. C
9. C
- told someone: bảo ai đó...
10. B (phần giải thích giống câu 2)
Học tốt!!!