`#A_Hy`
25) Because he came to class late, the teacher punished him.
=> D, The teacher would not have punished him if he hadn't come to class late.
- Câu điều kiện loại 3 diễn tả một điều giả định trái với quá khứ.
- Cấu trúc: If + S + had + Ved/P2, S + would have Ved/P2
Dịch: Bởi vì cậu ta đến lớp mộn, giáo viên đã phạt cậu ta.
= > D. Giáo viên sẽ không phạt cậu ta nếu cậu ta không đến lớp muộn.
A. Giáo viên phạt cậu ta nếu cậu ta đến lớp muộn => sai về nghĩa
B. Giáo viên dọa phạt cậu ta nếu cậu ta đến lớp muộn => sai về nghĩa
C. Cậu ta đến lớp muộn, nhưng giáo viên phạt cậu ta => sai về nghĩa
26) Without transportation, our modern society could not exist.
=> C. If there were no transportation, our modern society would not exist.
- Cấu trúc: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
27) "You'd better think carefully before applying for that job.” She said to me.
=> D. She advised me to think carefully before applying for that job.
28) The USA is a country of high youth unemployment.
=> C. High youth unemployment is found in the USA.
Dịch nghĩa : Mỹ là quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp ở người trẻ cao.
A. Chúng tôi nhận thấy tỷ lệ thất nghiệp cao ở giới trẻ là một vấn đề ở Mỹ
B. Mỹ có 1 lượng lớn người trẻ
C. Tỷ lệ thất nghiệp ở người trẻ là cao ở Mỹ
D. Mỹ là đất nước của những con người trẻ.
29) He was very tired but he kept on working.
=> D. He kept on working although he was very tired.
- keep on + V-ing: tiếp tục làm gì
- Despite + noun, S + V: Mặc dù.... (đi với danh từ)
- Though/Although S + V, S + V: Mặc dù.... (đi với mệnh đề)
Dịch: Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Mk xin CTLHN a