I
41. Are you still a member of the athletics team.
Tạm dịch: Bạn có còn là thành viên của đội điền kinh không?
42. The most popular sport in my country.
Tạm dịch: Môn thể thao phổ biến nhất ở đất nước tôi.
43. Easy enough for him to understand.
Tạm dịch: Đủ dễ để anh ấy hiểu.
44. The rain was heavy, a lot of people were there.
Tạm dịch: Mưa to, rất nhiều người đã ở đó
45. Are created by the chief at certain times of year.
Tạm dịch: Được tạo ra bởi trưởng vào những thời điểm nhất định trong năm.
II
46. It was such cold weather that we stayed home.
Tạm dịch: Trời lạnh đến mức chúng tôi ở nhà.
47. I wish I were able to be at home with my family at Tet.
Tạm dịch: Ước gì Tết được ở nhà với gia đình.
48. She suggested going to the seaside.
Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi đến bờ biển
49. I prefer reading books to watching TV.
Tạm dịch: Tôi thích đọc sách hơn xem TV.
50. I haven't seen him for a month.
Tạm dịch: Tôi đã không gặp anh ấy trong một tháng.
Chúc bạn học tốt. ^_^