Câu 1: Hoạt động nào không xảy ra ở dạ dày? A. Biến đổi lí học. B. Biến đổi hóa học. C. Tiết dịch tiêu hóa . D. Hấp thụ các chất dinh dưỡng. Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đạm ( protein) là: A. Thịt, cá, trứng, sữa, đậu.. . B. Các loại ngũ cốc (khoai,sắn, ngô…) C. Mỡ động vật và dầu thực vật. D. Các loại rau, quả tươi. Câu 3: Ống tiêu hoá ở người, cơ quan có vai trò vừa biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và hấp thụ chất dinh dưỡnglà chủ yếu? A. Ruột non. B. Ruột già C. Dạ dày D. Khoang miệng Câu 4: Đường dẫn khí của hệ hô hấp ở người gồm: Mũi -> họng -> (1) -> khí quản-> (2). Các bộ phận tương ứng với (1), (2) là A. phế quản, thanh quản. B. thanh quản, phế quản. C. phế quản, phổi. D. thanh quản, phổi. Câu 5: Bạn Hoa nặng 56 kg và cao 1m60cm. Dựa vào chỉ số BMI của WHO đánh giá thể trạng của bạn Hoa là A. gầy. B. béo. C. bình thường. D. béo phì. Câu 6: Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của: A. Quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện. B. Quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện. C. Quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện. D. Quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện. Câu 7: Hệ thống tín hiệu thứ hai của sự vật bao gồm những yếu tố nào? A. Tiếng nói và chữ viết B. Thị giác và thính giác C. Âm thanh và hành động D. Màu sắc và hình dáng Câu 8: Hệ cơ quan nào sau đây, cùng với hệ thần kinh có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ? A. Hệ sinh dục. B. Hệ nội tiết. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ vận động.

Các câu hỏi liên quan

I.Trắc nghiệm: Câu 1: Lũng Cú điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh là: A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 2: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần: A.15 vĩ độ. B.18 vĩ độ. C.20 vĩ độ D.25 vĩ độ. Câu 3: Vùng sản xuất muối biển nổi tiếng ở nước ta là: A.Cà Mau. B.Kiên Giang. C.Cà Ná. D.Khánh Hòa. Câu 4: Các mỏ dầu khí ở Việt Nam dược hình thành vào giai đoạn lịch sử phát triển tự nhiên nào: A.Gia đoạn Tiền Cambri. B.Giai đoạn Cổ kiến tạo. C.Giai đoạn Tân kiến tạo. D.Hai giai đoạn Tiền Cambri và Tân kiến tạo. Câu 5: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò phát hiện dược ở Việt Nam là: A.80 loại. B.60 loại. C.40 loại. D.50 loại. Câu 6: Một số tỉnh và thành phố của nước ta có chung biên giới với Lào là: A. 8 tỉnh thành. B. 9 tỉnh thành. C. 10 tỉnh thành. D. 12 tỉnh thành. Câu 7: Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm tỉ lệ là: A.1% diện tích. B.5% diện tích. C.10% diện tích. D.85% diện tích. Câu 8: Dãy núi cao nhất nước ta là: A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Con Voi. D. Pu Sam Sao. Câu 9: Số tỉnh và thành phố nước ta giáp biển là: A.18. B.28. C.38. D.48. Câu 10: Phần lớn các khoáng sản nước ta có trữ lượng là: A. Lớn và nhỏ. B. Vừa và lớn. C. Vừa và nhỏ. D. Vừa và trung bình. Câu 11: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng là: A. Đông Bắc- Tây Nam. B. Đông Nam - Tây Bắc. C. Tây Bắc- Đông Bắc. D. Tây Bắc - Đông Nam. Câu 12: Vùng biể thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng hơn phần diện tích đất liền là: A. 2 lần. B.3 lần. C.4 lần . D. 5 lần. Câu 13: Việt Nam hiện nay gồm có: A. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 5 thành phố Trung Ương. B. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 3 thành phố Trung Ương. C. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 4 thành phố Trung Ương D. 64 tỉnh và thành phố,trong đó có 2 thành phố Trung Ương Câu 14: Nơi hẹp nhất của nước ta là khoảng 50km thuộc tỉnh: A. Quảng Trị. B. Quảng Bình C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi. Câu 15: Biển Việt Nam có đặc điểm là: A. Biển lớn, tương đối lớn. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa. B. Biển lớn. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa. C. Biển lớn, rộng. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa. D. Biển lớn, tương đối lớn.