Cho các nhận định sau:(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit.(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.(5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.Số nhận định đúng là A.4B.3C.2D.5
Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5.B. Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.C. Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3.D.Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O.
Amin nào sau đây là amin bậc 2? A.Isopropylamin B. Anilin. C.metylamin. D. Đimetylamin.
Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng nước đá, nước đá khô.C. Dùng nước đá khô, fomon. D. Dùng fomon, nước đá.
Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là A. SO2. B.O2. C.O3. D. SO3.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử? A. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2OC. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D.Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Cho 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A.24,8 B.22,8 C.34,4 D.9,6
Hoà tan 3,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thu được là A. 3,36 lít B.1,12 lít C.2,24 lít D. 4,48 lít
Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp A.điện phân KCl nóng chảyB. điện phân dung dịch KCl không có màng ngănC. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ caoD.điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?A.Fe(NO3)3. B.CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến