1. D
wanted : /id/
others : /t/
2.
C - âm tiết thứ 2, còn lại âm tiết thứ 1
A - âm tiết thứ 1, còn lại âm tiết thứ 2
3. B
MĐQH : ….N (place) + WHERE + S + V …. (WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
4. D
suggest + V_ing : đề nghị
5. A
the man ⇒ dùng MĐQH who
6. C
⇒ dùng để so sánh giữa bananas và apples
7. A
Câu hỏi đuôi : phần đầu câu là khẳng định ⇒ vế sau dùng phủ định.
8. C
Dịch : Tôi có thể đến bưu điện bằng cách nào?
9. B
Câu điều kiện loại 1 : có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai: If + S + V(s,es), S + will/can/shall... + V
10. B
Don't let sb do smth : Không cho ai đó làm gì
11. C
has taught ⇒ thì hiện tại hoàn thành ⇒ dùng since
12. D
take on : đảm nhiệm
13. B
tonight ⇒ dùng tương lai gần : am going to
14. A
Dịch : Cô ấy thất bại trong bài kiểm tra lái xe vì cô đã không học đủ bài.
15. D
affluent : giàu có ,sung mãn
16. D
Câu điều kiện loại 2: không có thật ở hiện tại : If + s + V2/V_ed , S + would/could/should... + V