69. conserving
77.
78. reduction
danh từ của reduce
79. prevention
danh từ của prevent
prevention: sự phòng chống
80. pollutant
pollutant: chất gây ô nhiễm
81. disappointing
dùng tính từ V-ing để chỉ tính chất
dùng tính từ V-ed để chỉ cảm xúc
82. disappointed
83. sadly
trạng từ của sad, sau động từ là trạng từ
85: polluting
keep on +Ving: tiếp tục làm gì đó
86: disappointingly
dùng tính từ V-ing để chỉ tính chất
dùng tính từ V-ed để chỉ cảm xúc
sau động từ cần trạng từ
88. carelessly
vế sau có nghĩa là cô ấy đã gây ra tai nạn
→ cô ấy đã lái xe không cẩn thận
careless: không cẩn thận
sau động từ cần danh từ nên chọn carelessly
@HOCTOT