41. to (to nghĩa là để)
42. where (where ở giữa câu để nói về nơi chốn)
43. Can (Bạn có thể: Can you)
44. are (why you are selling it: tại sao bạn bán nó)
45. because (because: bởi vì)
46. my (my: của tôi)
47. a (a đi với few thành a few: một vài)
48. it (it: nó)
49. Is (Is that ở đầu để hỏi đó có phải)
50. next (next đi với to thành next to: kế bên)