1. A (used to Vo)
2. A ( is not used to Ving) =>Chưa hề có kinh nghiệm làm việc
3. A (Nghi vấn: Did S use to Vo)
4. C (get used to Ving) => dần quen với việc....
5. D ( dấu hiệu: before)
6. B ( be used to Ving)
7. B (hợp nghĩa vế sau)
8. C (used to Vo)
9. A (thể hiện ý nghĩ: đã từng làm)
10. B (Did S use to Vo)