1. was showing ( at 8 p.m yesterday - Thì quá khứ tiếp diễn )
2. borrowed ( last Monday - Thì quá khứ đơn )
3. is carving ( now - thì hiện tại tiếp diễn )
4. have been preserved ( for + khoảng TG ; chủ ngữ chỉ vật - câu bị động thì hiện tại hoàn thành )