`V.`
`1.` You ought to clean your room everyday.
`->` ought to + Vinf : phải làm gì
`->` Tạm dịch : Bạn phải lau dọn phòng mỗi ngày.
`2.` My brother prefers reading books to watching TV.
`->` prefer Ving to Ving : Thích làm gì hơn làm gì
`->` Tạm dịch : Anh (em) trai tôi thích đọc sách hơn xem TV.
Hoặc cũng có thể sắp xếp như sau :
My brother prefers waching TV to reading books.
`->` Tạm dịch : Anh (em) trai tôi thích xem TV hơn đọc sách.
`3.` Sugar gives you energy and you feel less hungry.
`->` Tạm dịch : Đường sẽ cung cấp năng lượng cho bạn và bạn sẽ thấy đỡ đói hơn.
`VI.`
`1.` What about going to the movie tonight ?
`->` Let's + Vinf = How about/What about + Ving (câu gợi ý)
`->` Tạm dịch : Đi xem phim tối nay thì sao ?
`2.` He drives safely.
`->` Tạm dịch : Anh ấy lái xe an toàn.
`3.` Because Mai was sick, she didn't go to school yesterday.
`->` Tạm dịch : Bởi vì Mai bị ốm nên hôm qua cô ấy hongg có đến trường =))