11. B will walk (đây là giao tiếp xã hội, sau nvm thì dùng HTĐ)
12. A would give (khi dùng whenever chia theo thì đằng trước nó, ta có came là QKĐ thì theo sau là would+V)
13. B will have removed (câu bị động có Future Perfect thì dùng will have +VP2)
14. B will be (thì TLĐ có next month là dấu hiệu nhận biết)
15. B will be (câu ĐK loại 1 có S + Vs/es + clause, S+will +V + clause)
16. A am taking (chia ở thì HTTD vì đây là tương lai gần)
17. A will have had (có by then chỉ HĐ hoàn tất trước một thời điêmt trong tương lai chia ở TLHT)
18. B will be walking (There is going to be a bus strike là tương lai gần thì chia ở TLTD)
19. B will answer ( câu thì TLĐ)
20. B will make (câu chia ở TLĐ vì đây là dự đoán ở tương lai gần)