1. B (suggest đi vói Ving, caautr wucj tiếp gián tiếp thì lùi thì chuyển suggest sang QKĐ nhưng vẫn giữ nguyên cấu trúc)
2. A (warned tức là cảnh báo, cảnh báo họ không được bơi xa)
3. D (invited tức là mời, câu trực tiếp gián tiếp lùi thì và khái niệm chỉ thòi gian)
6. B (agree + to V, cũng có advised + toV nhưng đay là sự đồng ý trang trí căn phòng)
7. C (có remind S+O +to V)
8. C (insisted on + Ving)
9. A (admitted là thừa nhận)
10. C (ta có warned againt +Ving)
11. B (prevent from +Ving)
12. B (câu điều kiện loại 2 S+QKĐ, S+would/could/might +V)
13. C (câu đk loại 2)
14.B (hứa)
15. D (congratulated smb on +Ving)
16. B (advised +to V chỉ lời khuyên)
17. A (asked + to V nếu muốn chuyển sang phủ định thì thêm not)
18. B (admitted +Ving)
19. B (denied +Ving)
20. B (có apologized +Ving, muốn chuyển sang phủ định thì thêm not nhưng trước giới từ)
21. A (tell +toV )
22. D (told +toV, phủ định thì thêm not phía trước)
23.C (advised +ToV, phủ định thì thêm not phía trước)
24.A (asked +to V, chuyển đại từ nhân xưng, nghe he asked she có hợp lí không?)
25. B (câu trực tiếp gián tiếp, câu cho là ở quá khứ thì lùi thì về QKHT had +VP2, yesterday=> the previous day)