`#A_Hy`
32. Where 's cindy? She is having a bath (Chia hiện tại tiếp diễn, dựa vào ngữ cảnh của câu).
Dịch: Bạn có biết Cindy đang ở đâu không ? Cô ấy đang tắm.
33. lives - likes (chỉ sự thật nên ta chia hiện tại đơn, like không chia được tiếp diễn)
34. walks ( Dấu hiệu: every morning: chia hiện tại đơn )
35. do - read ( Dấu hiệu: usually: chia hiện tại đơn )
36. is looking ( Dấu hiệu: be careful: chia hiện tại tiếp diễn )
37. Does - do ( Dấu hiệu: every day: chia hiện tại đơn )
38. is - goes ( Dấu hiệu: often: chia hiện tại đơn )
39. are - looking - is reading ( dựa vào ngữ cảnh của câu, chia hiện tại tiếp diễn. )
40. is cooking ( Dấu hiệu: at the moment: chia hiện tại tiếp diễn )
41. help ( Let's + V_inf: Hãy làm một điều gì đó )
Công thức trong bài
+ The Present Simple: S + V(es's) + O ...
+ The Preset Continuous: S + is/ am/ are + V_ing +O ...
+ Let's + V_inf: Hãy làm một điều gì đó
`Yokai_Jose`