1) case in case: phòng trường hợp
2) retrospect in retrospect: hồi tưởng, nhìn nhận lại
3) addition in addition to sth: bên cạnh cái gì đó
4) response in response to: để đáp lại” hay “để đối phó”
5) comparison in comparison with sth: so với
6) view in view of something: xét thấy; xem xét, lưu tâm đến
7) order in order to do sth: để làm gì
8) accordance
In accord with something/someone" : có sự đồng ý, làm theo mà không có sự bắt buộc nào hế
-> in accordance with something/someone: bắt buộc phải tuân theo, làm theo, đặc biệt là về luật pháp
9) contrast in contrast to/ with+noun: đối lập với
10) practice in practice: trên thực tế
11 advance in advance: trước
12) conclusion in conclusion: chốt lại