`1.` approvement (n.): sự đồng ý, chấp thuận
`->` Sau đại từ sở hữu its là một danh từ.
`2.` manager (n.): giám đốc
`->` Sau "the" là một danh từ.
`3.` part-time (adv): bán thời gian
`->` Sau động từ "work" là một trạng từ.
`4.` appointment (n.): cuộc hẹn
`->` Sau "an" là một danh từ.
`5.` location (n.): địa điểm
`->` Sau "a" là một danh từ.
@ `Ly`