1. vegetables.
- vegetable (n): rau củ.
- Translate: Khoai tây, đậu và cà rốt là các loại rau củ.
2. metal.
- metal (n.): kim loại.
- Translate: Bạc, thiếc và đồng là các loại kim loại.
3. animals.
- animal (n.): động vật.
- Translate: Sữa, bơ và pho mát đều là sản phẩm của động vật.
4. cereal.
- cereal (n.): ngũ cốc.
- Translate: Ngũ cốc là từ chung cho lúa mì, ngô, lúa mạch, vân vân.
5. crops/ food crops.
- crop/ food crops (n.): cây lương thực, hoa màu.
- Translate: Chúng ta sử dụng từ lương thực như một từ chung để chỉ các loại thực vật được trồng để ăn.
@ngocc_vanw
- Xin 5 sao và ' Câu trả lời hay nhất ' được không ạ?