74. A ( Ở câu trả lời có trạng từ chỉ tần suất là sometimes nên đây là hỏi về mức độ thường xuyên )
75. B ( like + V - ing, chọn goes được nếu như đằng sau có thêm tân ngữ )
76. C ( in + địa điểm )
77. A ( Có lemonade là uncountable noun ( danh từ không đếm được ) mà some thì hay đi với danh từ không đếm được )
78. C ( Any dùng cho câu phủ định và dùng cả được với danh từ đếm được và không đếm được )
79. D ( How much để hỏi về trị giá của một vật )
80. C ( Thì hiện tại đơn )
81. C ( How trong câu này có nghĩa là để hỏi về phương tiện đi lại đến trường của người được đề cập đến )
82. C ( for + một khoảng thời gian )
83. B ( Đưa ra lời khuyên )
84. C ( = Tái sử dụng )
85. C ( CT so sánh hơn nhất với tính từ ngắn : S + tobe + the + short adj - est + O )
86. A ( So sánh hơn với tính từ ngắn : S + tobe + short adj - er + than + S2 )
87. B ( Sau trợ động từ là V(inf) )
88. C ( What about + V - ing + O ? )
89. D ( Theo CT : Why don't + S + V(inf) + O ? )
90. B ( planning = lên kế hoạch )
91. C ( drinks = đồ uống )
92. C ( What else would you like ? = bạn còn muốn thứ gì khác không ? )
93. A ( = một kí )
94. D ( Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên chia động từ ở dạng số nhiều )
95. A ( Loại B do sometime phải thêm "s", loại every time do ai cũng cần phải làm việc khác ngoài câu cá chứ không thể làm cả đời, còn câu D thì có lẽ như người ta nhắc khéo )
96. D ( Có trợ động từ là do nên chắc chắn chủ ngữ sẽ thuộc dạng số nhiều )
97. A ( going on = đang đi, .. )
98. A ( = cuối cùng )
99. D ( CT : Why don't + S + V + O ? )
100. B (Thì tương lai gần )