1. B to make. giải thích: Cấu trúc: expect+to V
2. C making
3. C shedding
4. D cooking/washing. giải thích: like/hate+ V_ing
5. A listening. giải thích: enjoy+V_ing
6. C hurting. giải thích: regret+V_ing: hối tiếc cái gì đó
7. C buying. giải thích: would you mind+V_ing
8. A to have
9. C phoning
10. D to do. giải thích: intend to do sth: Dự định làm 1 việc gì đó
11. Mình nghĩ phải là ironing/to iron. giải thích: Cấu trúc 1: S + need to do something : ai cần làm gì
Cấu trúc 2: Something need to be done = need doing : cái gì cần được làm gì
Ở câu này, vế trước chủ ngữ là “Those shirts” nên ta dùng cấu trúc 2, vế sau chủ ngữ là “you” nên ta dùng cấu trúc 1.
12. B to give. giải thích: Cấu trúc remember to do sth( nhớ phải làm gì)hợp nghĩa với câu này hơn remember doing sth(nhớ đã làm gì).
Dịch: Khi bạn gặp Tom, nhớ gửi lời hỏi thăm của tôi đến anh ấy.
13. C building. giải thích: postpone doing sth: trì hoãn làm việc gì đó
14. D advising/ to give
15. C listening. giải thích: S+tobe+worth+V_ing: đáng để làm gì
16. B meeting. Cấu trúc avoid+V_ing: tránh cái gì đó
17. C to give. giải thích: Cấu trúc refuse to do sth: từ chối làm 1 việc gì đó
18. A to get. giải thích: Cấu trúc ask sb to do sth: hỏi ai phải làm như thế nào
19. C waiting/shopping. giải thích: dislike/prefer+V_ing
20. A getting. giải thích: tobe/get used to+V_ing: đã quen với việc gì đó