1. was broadcast
Bị động quá khứ đơn: S+was/were+ Vpp (by+O)
2. being taken
- remember+ V-ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ
- Dịch nghĩa ra "tôi nhớ đã đưa đến sở thú": không hợp lý-> bị động: được đưa đến sở thú
- Bị động của V-ing: being Vpp
3. looking- being followed
keep+ V-ing: tiếp tục làm gì
- Dịch nghĩa ra: afraid of following: sợ theo dõi: không hợp lý-> bị động: sợ bị theo dõi
- afraid of+V-ing-> bị động của V-ing: being Vpp
4. ask- to spend- practising- speaking
- ask to V: hỏi để làm gì
- spend time/money (on) V-ing: dành thời gian/tiền bạc làm gì
- practise+ V-ing: luyện tập làm gì
5. phoned- was washing
- Hành động đã đang xyả ra trong quá khứ (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)
6. realized- had stolen
- Hành động xảy ra trước (QKHT) trước một hành động (hành động xyả ra sau) (QKĐ)
- Hành động "trộm ví" là hành động xảy ra trước, "nhận ra" là hành động xảy ra sau.