19A
20C ( martial art: võ thuật, Tai-Chi là 1 loại võ thuật: Thái Cực Quyền)
21B ( books số nhiều, câu kđ -> dùng some)
22A
23C ( doing yoga: tập yoga)
24B ( went to bed early (đi ngủ sớm) -> tired (mệt)
25A ( câu mang ý nghĩa của mệnh đề tg phản -> dùng although)
26D ( câu đk loại 1 chứa unless mang ý nghĩa phủ định)
27D
28D ( fell asleep: buồn ngủ -> the film was boring: bộ phim tẻ nhạt)
29A (neither nor chia theo chủ ngữ 2)
30C ( sau like là Ving, video games đi với động từ playing)
31C ( mệnh đề tg phản: bị bệnh tật ngăn cản việc học >< vượt qua kì thi)
32A
33B ( next week: TL)
34A
35A