PART TWO: VOCABULARY A. Choose the word or phrase which best completes each sentence.
1.A .disrupt : làm gián đoạn; B .disturb : làm phiền;C. distract : đánh lạc hướng;D. disperse : phân tán
Structure: distract + sth: là cho ng ta sao nhãng
Những vấn đề cá nhân dường như đã làm ông ta xao nhãng công việc gần đây
Chọn ý C
2. A.greeted : chào; B.rejoiced : vui mừng ;C. hoan nghênh;D. hoan hô
Chọn ý B
3. A. đổ B. rò rỉ C. tràn D nhà kho
Chọn ý D
4. A. sẵn sàng B. tuyệt vọng C. háo hức D. phấn đấu
Chọn ý D : intent on ge...
5 .A. dấu vết B triệu chứng C. biểu tượng D. mã thông báo
Chọn ý B: the main +...