1. A ( take after : trông giống..)
2. B ( wait for : đợi chờ cái gì đó)
3. C ( agree with : đồng ý vs)
4. C ( run into: gặp ai đó mà bạn quen ngoài sự đoán trước)
5. A ( use up= consume: tiêu thụ)
6. C ( look for : tìm kiếm)
7. B ( believe in: tin vào)
8. B. up ( stay up : thức)
9. A. over ( took up : tiếp quản)
10. B. up (pick me up : đón tôi)
11. C. off (took off : cất cánh)
12. B . up ( made on : tạo thành)
13. C. off ( see me off :tiễn tôi xuống)
14. B.down ( put down : đặt xuống)
15. B.together ( keeps us together: giữ chúng ta bên nhau)