I
`1` A
`->` Phát âm là z còn lại là s
`2` D
`->` Phát âm là a còn lại là u
`3` A
`->` Phát âm là t còn lại là id
`4` B
`->` Phát âm mà ou còn lại là o
`5` D
`->` Phát âm là k còn lại là ch
`6` A
`->` Nhấn âm 1 còn lại 2
`7` A
`->` Nhấn âm 1 còn lại 2
`8` B
`->` Nhấn âm 1 còn lại 2
`9` B
`->` Nhấn âm 1 còn lại 2
`10` A
`->` Nhấn âm 4 còn lại 3
`11` C
`->` in the middle: ở giữa
`12` A
`->` Bạn nên đánh răng...
`13` C
`->` proud of : tự hào
`14` B
`->` Câu BD thì TLD : S + will be + Vpp+ ...
`15` D
`->` would you mind + Ving : có phiền làm dì
`16` B
`->` at the corner of ...
`17` A
`->` số nhiều
`18` C
`19` D
`->` Thì HTHT
`20` C
`->` Tính từ chỉ cảm xúc của người
`21` D
`->` What is for dinner : có dì cho bữa tối
`22` A
`->` himself : bản thân ông ấy
`23` C
`->` enjoy + Ving : thích làm dì
`24` A
`->` told O (not) + to - V
`25` C
`->` Tính từ cảm xúc của người
`26` B
`->` Bạn có phải làm bài tập hôm nay ko?
`27` B
`->` Sau động từ là trạng từ
`28` D
`->` It's + adj + to-V : thế nào làm dì
`29` C
`30` A
`31` C `->` highest
`->` Câu so sánh nhất
`32` B `->` could give
`->` Câu mong ước
`33` C`->` pleased
`->` Tính từ chỉ cảm xúc của người
`34` D `->` to lace
`->` how + to- V : làm dì
`35` A` `->` Turning
`->` Vì động từ đứng đầu câu thường thêm đuôi ing
`36` C`->` live
`->` would rather + V ( bare) than V ( bare)
`37` D `->` for
`38` D `->` to lend
`39` A `->` admited
`->` had to + Vpp
`40` C `->` numbers