Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 làA.4B.3C.2D.1
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:A. II, III và IV. B. I, III và IV. C.I, II và III. D. I, II và IV.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thếu = 100 cos100 πt (V) thì dòng điện qua mạch là i = cos100 πt (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch làA. R = 50ΩB.R = 100ΩC.R = 20ΩD.R = 200Ω
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó làA.dd BaCl2. B.dd NaOH. C. dd CH3COOAg.D.qùi tím.
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm làA.quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.
Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng làA. ns1np2. B.ns2. C.np2. D.ns1np1.
Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA.16,20. B. 42,12. C.32,40. D. 48,60.
Cho dãy chuyển hoá sau: Fe FeCl3 FeCl2 Fe(NO3)3. X, Y, Z không thể làA.Cl2, Fe, HNO3. B. Cl2, Cu, HNO3.C.Cl2, Fe, AgNO3. D.HCl, Cl2, AgNO3.
Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?A.dd Ba(OH)2.B.H2O. C.dd Br2. D.dd NaOH.
Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V làA. 1,12. B.3,36. C. 2,24. D.4,48.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến