Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24. B.3,36. C. 4,48. D.6,72.
Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu làA.Fe và Au. B.Al và Ag. C. Cr và Hg. D.Al và Fe.
Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?A.26Fe2+ (Ar) 3d44s2. B. 26Fe3+ (Ar) 3d5.C. 26Fe2+ (Ar) 4s23d4. D.26Fe (Ar) 4s13d7.
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 làA.4B.3C.2D.1
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:A. II, III và IV. B. I, III và IV. C.I, II và III. D. I, II và IV.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thếu = 100 cos100 πt (V) thì dòng điện qua mạch là i = cos100 πt (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch làA. R = 50ΩB.R = 100ΩC.R = 20ΩD.R = 200Ω
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó làA.dd BaCl2. B.dd NaOH. C. dd CH3COOAg.D.qùi tím.
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm làA.quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.
Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng làA. ns1np2. B.ns2. C.np2. D.ns1np1.
Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA.16,20. B. 42,12. C.32,40. D. 48,60.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến