1. rarely ( ít khi mắc lỗi trong Tiếng Anh )
2. always ( Luôn luôn bỏ lỡ lớp học vào 9 giờ sáng thứ hai )
3. seldom ( không thường thường = seldom ( hiếm khi )
4. usually ( nearly every class = near always => usually )
5. never ( not one time = không một lần => never )