`V)`
`1` . haven't seen
`->` Trong một câu khi có 2 vế , 1 vế trước since , 1 vế sau since thì vế trước since chia hiện tại hoàn thành , vế sau since chia quá khứ đơn
`2` . to drink
`->` would + S + like + to Vinf : Ai đó muốn làm gì hay không ?
`3` . being invited
`->` Phải dùng bị động của "hate" vì câu này việc invite không phải do chính chủ ngữ gây ra mà do một tác nhân là friends của cô ấy mời vậy nên câu này phải chia ở dạng bị động : hate being Pii : ghét bị làm gì
`4` . was listening
`->` Một hành động đang xảy ra trong quá khứ - quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào - quá khứ đơn
`5` . lives
`->` Câu này chỉ chia hiện tại đơn vì trong câu này không có bất kỳ một dấu hiệu nhận biết nào khác của các thì còn lại vì thế chỉ cần chia đơn giản là hiện tại đơn thôi
`6` . seeing
`->` look forward to Ving : mong chờ làm gì
`7` . had done
`->` quá khứ hoàn thành - before - quá khứ đơn
`8` . to do
`->` what + to Vinf : phải làm cái gì
`9` . to complete
`->` manage + to Vinf=succeed in Ving : thành công trong việc gì
`10` . was doing
`->` Một hành động đang xảy ra trong quá khứ - quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào - quá khứ đơn