D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. S +2O2 SO2 C. CuO +H2 Cu + H2O D. 42P + 5O2 2P2O5 Câu 13: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một nguyên tố hoá học B. Không khí là một đơn chất C. Không khí là một hỗn hợp của 2 nguyên tố là oxi và nitơ D. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu 2 khí là oxi và nitơ Câu 14: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 15: Xét các phát biểu: 1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. 2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần. 3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị. 4. Hiđro tan rất ít trong nước. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng Cu trên là: A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít. Câu 17: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì: A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử. Câu 18: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là: A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành. B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành. C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành. D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành. Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 Fe3O4. C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe. D. 2H2 + O2 2H2O. Câu 20: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử. Câu 21: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H¬2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2H2O 2H2 + O2 Câu 22: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H¬2. C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Câu 23: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 24: Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là: A. Phản ứng oxi hóa – khử. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân hủy. Câu 25: Chọn phát biểu chưa đúng. A. Hiđro là chất nhẹ nhất trong các chất. B. Ở nhiệt độ thích hợp, hiđro có thể kết hợp với oxi đơn chất và oxi trong một số oxit kim loại. C. Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không. D. Hiđro là nguồn nguyên liệu trong sản xuất gang thép Câu 26: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12 gam HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,42 lít. Câu 27: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2KClO3 2KCl + 3O2. B. SO3 + H2O H2SO4. C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O. D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. Câu 28: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2. C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. Câu 29: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm axit? A. HCl, NaOH. B. CaO, H2SO4. C. H3PO4, HNO3. D. SO2, KOH. Câu 30: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối? A. MgCl2 ; Na2SO4 ; KNO3. B. Na2CO3 ; H2SO4 ; Ba(OH)2. C. CaSO4 ; HCl ; MgCO3. D. H2O ; Na3PO4 ; KOH

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 2:Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 5: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 6: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 7: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit Câu 8: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O Câu 9: Cho các chất sau: 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO¬3 5. Không khí 6. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5 Câu 10: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 11:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O Ca(OH)2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2