13.D (good đi với prep at)
14.B (vd Neither does he / he does either nhé)
15.C (tag question, đằng trc khẳng định, thì phí sau phủ định)
16.A (whose+N)
17.B (dấu hiệu the following week= next week, reported speech là quá khứ)
18.C (bị hoãn lại là vì mưa to, mà Because of + N phrase)
19.D (bị động Have sth done)
20.B (sau V dùng Adv để bổ trợ)
21.A { a số-N(không có s hay es) }
22.D (turn down: vặn nhỏ)
23.C (theo nghĩa nhó)
24.B (sugar ko đếm được mà few + danh từ đếm được )