`I)`
`1` . B
`->` Câu hỏi đuôi , vế trước dấu phẩy ở khẳng định thì vế câu hỏi đuôi ở phủ định và ngược lại
`2` . C
`->` which thay cho cụm "the language"
`3` . A
`->` Although + Clause , clause : Mặc dù
`4` . D
`->` on + thứ trong tuần
`5` . C
`->` traditional (adj) : mang tính truyền thống
`6` . B
`->` tính từ-ed thường dùng cho người và tính từ -ing thường dùng cho vật
`7` . B
`->` used to do sth :từng quen làm gì
`8` . D
`->` suggest doing sth : gợi ý làm gì
`9` . A
`->` So sánh hơn nhất
`10` . A
`->` see sb off : tiễn ai đó
`II)`
`1` . turn on
`->` Do S mind if S2 do sth : ai đó có phiền nếu như người khác làm gì
`2` . was listening
`->` Một hành động khác đang diễn ra-quá khứ tiếp diễn thì một hành động nào đó chen vào - quá khứ đơn
`3` . visited
`->` S + last + mệnh đề quá khứ đơn
`4` . have known
`->` Trước since chia hiện tại hoàn thành , sau since chia quá khứ đơn
`5` . would go
`->` câu trực tiếp : tomorrow `->` câu gián tiếp : the next day nên phải dùng tương lai đơn ở dạng gián tiếp : would Vinf