`I`
1. C idea ( ra âm /ai/ còn lại âm /i/ )
2. B japan ( ra âm /æ/ còn lại âm /ei/ )
3. D play ( ra âm /ei/ còn lại âm /æ/ )
4. A recycle ( ra âm /i:/ còn lại âm /e/ )
`II`
1. B a tube of ( a tupe of toothpaste: một tuýp kem đánh răng )
2. A How often ( hỏi về tần suất, số lần )
3. B doing ( do aerobics: tập thể dục nhịp điệu )
4. A British ( người Anh )
5. A never goes ( trạng từ tần suất đứng trước động từ thường )
6. D an ( apple là số ít bắt đầu bằng nguyên âm nên dùng mạo từ "an"
`III`
1. is ( water là danh từ không đếm được )
2. is taking ( at the moment: hiện tại tiếp diễn )
3. throw ( Don't + Vinf. Đừng ....... )
4. staying ( How about + Ving: đưa ra lời gợi ý )