33.??
34. too ( quá )
35. A ( nóng ) " Tan thích thời tiết nóng nực vì anh ấy có thể đi bơi"
36. A ( Tính từ chỉ cảm đuôi ing chỉ sự việc, đuôi ed chỉ cảm xúc )
37. How many toys do you have? - "Bạn có bao nhiêu đồ chơi vậy?"
38. I often go to school at half past seven - " Tôi thường tới trường lúc 7 rưỡi"
39. because ( bởi vì ) " Cô ấy không vui vì cô ấy hay bị điểm kém"
40. does ( thì hiện tại đơn) " Cô ấy thích thể thao, Cô luôn tập aerobics hàng ngày"
41. had ( quá khứ của have : có )
42. B ( in order to + INF : để làm gì )
43. Why doesn't she have many friends in Hanoi?
"Tại sao cô không có nhiều bạn ở Hà Nội?"
44. What is the date today, Nam? - " Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy Nam?"
45. vegetables: rau củ
46. ???
47. B ( don't đi với I, you, we, they )
48. D ( so sánh nhất phải có mạo từ "the" )
49. The children spend hours among the beautiful flowers in the park.
" Bọn trẻ dành thời gian bên những đóa hoa xinh ở trong công viên"
50. How do you spell the word “football”?
51.??
52.name (middle name : tên đệm)
53. B ( ở hiện tại )
54. A ( ở hiện tại)
55. My mom often phones her sister at weekends.
56. ??
57. on ( ở trên mặt bàn)
58. A ( sữa không đếm được )
59. A ( 3 ý còn lại sai ngữ pháp)
60. The new semester often starts in September.
61. I don't have a bookshelf in my bedroom.
62. fridge ( tủ lạnh)
63. ???
Có vài câu có từ " nghe" mình không hiểu lắm ạ