VI
1. They give away warm clothes to homeless people in Ha Noi.
`->` give + ST + to SO, give away: tặng, phát miễn phí
2. We haven't had a vacation since last year.
`->` Hiện tại hoàn thành phủ định: S + have/has + not + Vpp
VII
1. riding ( enjoy + Ving: thích )
2. went ( last night: quá khứ đơn )
3. have lived ( since 1993: hiện tại hoàn thành )
4. takes ( usually: hiện tại đơn )