1. Two people reported that flames had trapped them inside a smoke-filled apartment.
Dịch: Hai người báo cáo rằng ngọn lửa đã nhốt họ bên trong một căn hộ đầy khói.
2. It had rained all morning before the tornado touched down.
Dịch: Trời đã mưa suốt buổi sáng trước khi cơn lốc xoáy ập xuống.
3. They hadn't known where to shelter from the storm because nobody told them.
Dịch: Họ không biết nơi trú bão vì không ai nói cho họ biết.
4. Had you already left the office when the fire started?
Dịch: Bạn đã rời khỏi văn phòng khi đám cháy bắt đầu chưa?
5. The post hadn't arrive when I left home this morning.
Dịch: Bài đăng không đến khi tôi rời nhà sáng nay.
6. It had been cloudy for days before it started to rain heavily and flooded the whole City.
Dịch: Trời nhiều mây trong nhiều ngày trước khi bắt đầu mưa lớn và gây ngập lụt toàn thành phố.
7. When I got to the check-in desk, I realized I had left my ticket at home.
Dịch: Khi đến bàn làm thủ tục, tôi nhận ra mình đã để quên vé ở nhà.
8. After Tom and his neighbours had put out the fire, the fire engines arrived at the cottage.
Dịch: Sau khi Tom và những người hàng xóm của anh ấy dập lửa, các xe chữa cháy đã đến ngôi nhà.
9. By the time the rescuers arrived , they had run out of food and water.
Dịch: Vào thời điểm lực lượng cứu hộ đến, họ đã hết thức ăn và nước uống.
10. The rescue team found the child after they had searched for 10 hours.
Dịch: Đội cứu hộ đã tìm thấy đứa trẻ sau khi họ tìm kiếm trong 10 giờ.
Xin ctlhn ạ.