27. A so ( + S + V: vì vậy `->` chỉ kết quả )
28. B traditional ( trước danh từ "festival" cần tính từ )
29. D was built ( in 1990 `->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
30. C That's a good idea ( Đó là ý tưởng hay )
31. B Good luck ( Chúc may mắn )
32. D ( Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp, "Sunday" dùng "on" )
33. B Although I was ill, I went to school. ( Although + S + V: mặc dù )
34. A He said that he liked to play games.
`->` Câu rần thuật: S + said + that + S2 + V lùi thì
35. A He has played football for an hour.
`->` S + started + Ving + thời gian + ago = S + have/has + Vpp + for + khoảng thời gian