Choose the most suitable word or phrase.
1.A. called
(câu đk loại 2)
2.B. if
(câu đk loại 1)
3.D. would have come
(câu đk loại 3)
4.A. we would arrive too early
(câu đk loại 2)
5.B. weren’ t
(điều ước ở hiện tại)
6.C. were
(câu đk loại 2)
7.A. can
(câu đk loại 1)
8.D. might
(câu đk loại 2)
9.B. had
(câu đk loại 2)
10.C. unless
(unless: trừ khi)
11.B. Had
(đảo ngữ câu đk lioại 3: Had + S + Vp2, would/could/might + have + Vp2)
12.A. want
(câu đk loại 1)
13.D. might have been saved
(câu đk loại 3 dạng bị động)
từ 14⇒20 đơn giản như bên trên nên mình ko giải thích
14.A. had been
15.B. would undergo
16.D. should meet
17.A. had had
18.B. would go
19.B. is
20.A. have
≈≈≈≈≈≈≈≈≈≈≈≈
Câu điều kiện loại 1:
If + S + V(s/es), S + will/can/shall…… + V + O : điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai
Câu điều kiện loại 2:
If + S + Vp2/ V_ed, S +would/could/should…+ V + O : điều kiện không có thật ở hiện tại
Câu điều kiện loại 3:
If + S + Had + Vp2/V_ed, S + would/ could…+ have + Vp2/V_ed : điều kiện không có thật trong quá khứ
Điều ước với "wish" ở hện tại:
+) S + wish(es) + S + Vp2/-ed + O (to be: were / weren’t)
-) S + wish(es) + S + didn’t + V(nguyên thể)