II : Use of English
Question 1 :
1. D
2. A
3. B
4. A
Question 2 :
1. B : Hỏi phương tiện dùng How
2. C : Swimming( bơi) là một hoạt động thể thao nên chọn sport
3. C : Bảo vệ dưới nước thì có goggles(kính bơi )
4. B : yesterday là quá khứ đơn thì dùng was/ were. Xét danh từ đứng sau là ngôi số 3 số ít nên chọn B ( was)
Question 3 :
1. D
2. B
3. A
4. D
C : Reading
1. A : Thì hiện tại tiếp diễn
2. C : Horse competition : Cuộc thi đua ngựa
3. A : New hay old thì không phù hợp trong ngữ cảnh này
4. B : Danh từ sở hữu : Grandfather's : Của ông
5. A : Ở đây thì chủ ngữ " We" thể hiện cảm xúc của mình nên dùng tính từ đuôi ed. Bạn có thể tìm hiểu về tính từ đuôi ed và ing trên mạng
D . Writing
I :
1. wear → wore
2. hear → heard
3. tell → told
4. have → had
5. take → took
6. win → won
7. meet → met
8. go → went
9. eat → ate
10. get → got
II :
1. You can watch TV now but don't spend too much time on it.
2. Although The Haunted Theatre is frightened, children love it.
3. It was a sunny day so we decided to go sightseeing.
Chúc bạn học tốt
Xin ctlhn