`III)`
`1` . carve `=>` carving
`->` find doing sth adj : tìm thấy việc gì đó như thế nào
`2` . not goes `=>` doesn't go
`->` Trong trường hợp muốn viết dạng phủ định với động từ thường thì cần có trợ Vinf vì vậy ta phải thêm don't hoặc doesn't
`3` . take `=>` took
`->` Nhìn thấy "came"-dạng quá khứ của come đằng sau ta sẽ suy ra được ngay câu này đang kể lại trong quá khứ vì vậy từ take cũng phải chia ở dạng quá khứ là "took"
`4` . interest `=>` interesting
`->` think doing sth adj : nghĩ rằng làm gì đó như thế nào
`5` . play `=>` will play
`->` In the future là dấu hiệu của tương lai đơn