42. This type of behaviour is no longer social acceptable.(SOCIETY)
Dịch: Loại hành vi này không còn được xã hội chấp nhận.
43. Teachers must keep a record of students attendance . (ATTEND)
Dịch: Giáo viên phải ghi chép về việc đi học của học sinh
44. Our school set up a project to computerize the library system.(COMPUTER)
Dịch: Trường chúng tôi lập dự án tin học hóa hệ thống thư viện
45. Watching television can be very educative . (EDUCATION)
Dịch: Xem truyền hình có thể rất giáo dục
46. He works for UNESCO in a purely advisoryrole. (ADVICE)
Dịch: Ông làm việc cho UNESCO với tư cách cố vấn thuần túy.