71. A why
`->` Chỉ nguyên nhân. Dịch: Lí do tại sao Jim mất công việc của mình là do anh ấy làm việc không chăm chỉ.
72. B where
`->` Thay cho nơi chốn là "the place"
73. B which
`->` Chỉ có "which" và "whom" mới đi chung với giới từ, câu này chỉ vật nên dùng "which"
74. A where
`->` Thay cho nơi chốn
75. A which
`->` B, C, D không đi chung với giới từ chỉ có A
76. B which ( giải thích: giống câu 75 )
77. B where
`->` Thay cho nơi chốn "the countries", Bạn có biết quốc gian nơi mà giao thông di chuyển phía bên trái lề đường
78. B so that ( + S + V: để mà `->` chỉ mục đích )
- A since (bởi vì), C although (mặc dù), D after (sau đó) `->` loại ( không hợp nghĩa )
79. C Although ( + S + V: mặc dù )
`->` Mặc dù những chiếc xe này rẻ tiền, chúng rất bền
80. D before
`->` Bạn nên cho bàn là thời gian để làm nóng trước khi ủi đồ bạn.