`1`. C was written
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
Dịch: Quyển sách được viết nhiều năm về trước
`2`. B told
`->` If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf
Dịch: Nếu anh ấy nói sự thật, cành sát sẽ không bắt anh ta
`3`. A were going to do
`->` Câu gián tiếp: S + asked + O + từ để hỏi + S + V lùi thì
`4`. C had left
`->` Mong ước cho quá khứ lùi về quá khứ hoàn thành
`5`. A on
`->` Có ngày 15 dùng "on"
`6`. C hadn't met
`->` If 3: If + S1 + had + Vpp, S2 + would have + Vpp
`7`. D is being caught
`->` Câu bị động hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + Vpp
`8`. A at
`->` at the bus stop: trạm xe bus
`9`. D would win
`->` Mong ước cho tương lai
`10`. D asked
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S2 + V lùi thì