30. Early Egyptian and greek sailors are said to have used carrier-pigeons.
Tạm dịch: Các thủy thủ Ai Cập và Hy Lạp thời kỳ đầu được cho là đã sử dụng chim bồ câu trên tàu sân bay.
31. He was seen to steal your suitcase.
Tạm dịch: Anh ta bị nhìn thấy để lấy trộm vali của bạn.
32. A lot of wine used to be drunk by Mr.Adam.
Tạm dịch: Rất nhiều rượu từng được Mr.Adam uống.
33. Dinner was being cooked by her when we dropped in to see her.
Tạm dịch: Bữa tối do cô ấy nấu khi chúng tôi ghé vào gặp cô ấy.
34. I was called by him after the oral test had been finished.
Tạm dịch: Tôi được anh ấy gọi sau khi bài kiểm tra miệng kết thúc.
35. A lot of robots will have been used in factories by 2020.
Tạm dịch: Nhiều robot sẽ được sử dụng trong các nhà máy vào năm 2020.
36. Were jeans made two hundred years ago.
Tạm dịch: Quần jean đã được sản xuất cách đây hai trăm năm.
37. I had my shoes polished by a boy every Monday.
Tạm dịch: Tôi được một cậu bé đánh giày vào mỗi thứ Hai.
38. Let the house be cleaned at once.
Tạm dịch: Hãy dọn dẹp nhà cửa ngay lập tức.
39. The new restaurant is to be opened tomorrow.
Tạm dịch: Nhà hàng mới sẽ được khai trương vào ngày mai.
40. They are going to have their car repaired by a mechanic.
Tạm dịch: Họ sẽ nhờ thợ sửa xe.
41. When will this old building town be pulled.
Tạm dịch: Khi nào thì khu phố cổ này được kéo đi.
42. Why wasn’t Kate invited you the party last month.
Tạm dịch: Tại sao Kate không mời bạn bữa tiệc vào tháng trước.
43. The thieves are believed to have gone in through the kitchen window.
Tạm dịch: Những tên trộm được cho là đã vào qua cửa sổ nhà bếp.
44. All flights were cancelled because of the fog.
Tạm dịch: Tất cả các chuyến bay đã bị hủy bỏ vì sương mù.
45. More schools for disabled children are going to be built.
Tạm dịch: Sẽ có thêm nhiều trường học cho trẻ em khuyết tật được xây dựng.
46. You will be laughed at because you are impolite.
Tạm dịch: Bạn sẽ bị cười vì bạn bất lịch sự.
47. His second-hand cassette recorder was thrown away by him.
Tạm dịch: Máy ghi âm cassette cũ của anh ấy đã bị anh ấy ném đi.
48. The baby wasn’t looked after properly.
Tạm dịch: Em bé không được chăm sóc đúng cách.
49. The compositions haven’t been handed in yet.
Tạm dịch: Các tác phẩm vẫn chưa được chuyển giao.
50. Was a magazine being read by Mary when her mother phoned.
Tạm dịch: Là một tạp chí được Mary đọc khi mẹ cô ấy gọi điện.
51. The police were contacted, weren’t they.
Tạm dịch: Cảnh sát đã được liên lạc, phải không.
Chúc bạn học tốt