2.3.
2.Where is(vì câu trả lời là vị trí)
3.How old are(vì câu trả lời là tuổi)
4.How much are(dùng để hỏi giá)
5.What is
6.Who is(vì câu trả lời là người)
7.What color are(vì câu trả lời là màu sắc)
2.5.
2.No,I'm not.
3.No,it's not.(hỏi về thời tiết)
4.No, they're not.(vì chủ ngữ là tay mình nên dùng they)
5.No,it's not.(hỏi về thời điểm trong ngày)
6.No,I'm not.(hỏi mình)
Vì câu 2.5 không hỏi cụ thể phải viết câu phủ định hay khẳng định nên câu khẳng định bạn tự suy ra nhé.