`16`. A opening
`->` Would you mind + Ving: Bạn có phiền khi ........ ?
Dịch: Bạn có phiền khi mở cái cửa không? Cảm ơn
`17`. D being seen
`->` avoid + Ving: tránh. Đây là câu bị động nên avoid + being Vpp
Dịch: Người đàn ông muốn tránh bị nhìn thấy trên camera an ninh.
`18`. A to catch
`->` try + to V: cố gắng
`->` try + Ving: thử `->` loại
Dịch: Tôi đã cố gắng bắt chuyến xe bus, nhưng tôi bỏ lỡ nó.