I.
1. (A) thank
thank → θ
còn lại → ð
2. (D) pens
pens → /z/
còn lại → /s/
3. (C) lived
lived → /d/
còn lại → /t/
4. (B) leather → e
còn lại → i:
5. (B) slice
slice → aɪ
còn lại → ɪ
II.
6. (B) economic
economic growth rate: tốc độ tăng trưởng kinh tế
7. (B) isn't she
8. (B) to visit
9. (C) to lock
10. (D) because of
because of + N/ V_ing
11. (B) whose
12. (C) hadn't gone
Cấu trúc câu điều kiện loại 3:
If + S + had + PP, S + would + have + PP
13. (B) was
14. (A)
15. (C)
learn by heart: học thuộc lòng
16. (B) missed
17. (B) Although
18. (A) suit
19. (D) at
20. (C)