Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.
17. C
- weird = strange (adj.): kì lạ.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following sentences.
18. B
- convenient >< unpleasant (adj.): thuận tiện >< bất lợi.
III. GRAMMAR
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
19. C
- Tag question.
- Phần mệnh đề ở dạng khẳng định, phần láy đuôi sẽ ở dạng phủ định.
20. B
- Thì tương lai đơn: S + will + V.
- Ở đây dùng để nói lên ý kiến chủ quan, chưa chắc chắn hành động sẽ xảy ra.
21. Sai đề.
- Cái này thuộc cấu trúc: Tag question nhưng cả phần mệnh đề và láy đuôi đều ở dạng khẳng định thay vì một trong hai phải ngược lại nhau ._.
22. A
- So sánh với "more": more + plural N/ uncountable N + than.
- So sánh với "less": less + uncountable N + than.
- Vì bài tập về nhà và thời gian là danh từ không đếm được nên dùng cấu trúc này.
23. B
- A few + danh từ đếm được dạng số nhiều: một ít, một chút đủ để làm gì.
24. B
- Xem lại giải thích câu 19.
@vanw.